VS
II. Giới thiệu cấu hình test
- Combo AMD
- Combo AMD sử dụng bộ VXL AMD Phenom II X4 955 code Deneb và Bo mạch chủ ECS 880GM M7 Chiến binh giá rẻ, bộ đôi này chắc kg còn xa lạ với mọi người.
- Ở đây tôi chọn Phenom II X4 955 một phần vì đây là BXL được cho là best P/p hiện tại dành cho gaming của AMD, một phần do nó khá tương xứng với i3 2100.
- BMC ECS 880GM M7 là một trong những mainboard được đánh giá cao nhất về hiệu năng cũng như giá tiền trong tầm bình dân, và quan trọng nhất khả khả năng OC kg được đánh giá cao của nó
- Combo Intel
- CPU Intel SnB i3 2100 được chọn vì có giá khá rẻ, và xung nhịp cao (3.1Ghz) chỉ tiếc là i3 2100 chỉ có 2 core nên dù có HT cũng có thể yếu thế hơn so với 955 4 core thực. Nhưng hồi sau sẽ rõ xD
- Mainboard ECS H61H2 M2 B3
- Combo Intel xin được phép không nói nhiều nữa vì đã được làm review ở đây by thriller
- Cấu hình chung
- 2*2G DDR3 Crucial Ballistix led Blue
- VGA HIS HD6870 1G
- HDD Seagate 160G sata 3
- PSU BFG 800W
III. Hiệu năng CPU:
- Để so sánh khả năng của 2 em nó thì vẫn phải sử dụng những phần mềm quen thuộc như: 3Dmark 06, 3Dmark Vantage, 7zip, hay Cinebench R10 và R11.5 ... dưới đây là phần chi tiết.
A. Kết quả chi tiết:
- 3Dmark 06
- Phenom II X4 955
- VGA HD4250
| Ảnh đã được thu nhỏ. Vui lòng nhấn vào đây để xem kích thước thật 1311x768 với dung lượng 196KB. |
- VGA HD6870
| Ảnh đã được thu nhỏ. Vui lòng nhấn vào đây để xem kích thước thật 1663x993 với dung lượng 350KB. |
- i3 2100
- VGA HD2000
| Ảnh đã được thu nhỏ. Vui lòng nhấn vào đây để xem kích thước thật 1245x768 với dung lượng 171KB. |
- VGA HD6870
| Ảnh đã được thu nhỏ. Vui lòng nhấn vào đây để xem kích thước thật 1278x768 với dung lượng 192KB. |
- 3Dmark Vantage
- Phenom II X4 955
- HD4250
| Ảnh đã được thu nhỏ. Vui lòng nhấn vào đây để xem kích thước thật 985x568 với dung lượng 85KB. |
- HD6870
| Ảnh đã được thu nhỏ. Vui lòng nhấn vào đây để xem kích thước thật 976x561 với dung lượng 85KB. |
- i3 2100
- HD2000
| Ảnh đã được thu nhỏ. Vui lòng nhấn vào đây để xem kích thước thật 994x588 với dung lượng 93KB. |
- HD6870
| Ảnh đã được thu nhỏ. Vui lòng nhấn vào đây để xem kích thước thật 980x563 với dung lượng 88KB. |
- Cinebench
- Phenom II X4 955
- R10
| Ảnh đã được thu nhỏ. Vui lòng nhấn vào đây để xem kích thước thật 1318x768 với dung lượng 129KB. |
- R11.5
| Ảnh đã được thu nhỏ. Vui lòng nhấn vào đây để xem kích thước thật 1307x768 với dung lượng 149KB. |
- i3 2100
- R10
| Ảnh đã được thu nhỏ. Vui lòng nhấn vào đây để xem kích thước thật 1308x768 với dung lượng 126KB. |
- R11.5
| Ảnh đã được thu nhỏ. Vui lòng nhấn vào đây để xem kích thước thật 1309x768 với dung lượng 151KB. |
- wPrime
- Phenom II X4 955
| Ảnh đã được thu nhỏ. Vui lòng nhấn vào đây để xem kích thước thật 1005x813 với dung lượng 166KB. |
- i3 2100
| Ảnh đã được thu nhỏ. Vui lòng nhấn vào đây để xem kích thước thật 877x812 với dung lượng 154KB. |
- Frtiz Chess
- Phenom II X4 955
| Ảnh đã được thu nhỏ. Vui lòng nhấn vào đây để xem kích thước thật 886x885 với dung lượng 175KB. |
- i3 2100
| Ảnh đã được thu nhỏ. Vui lòng nhấn vào đây để xem kích thước thật 878x877 với dung lượng 169KB. |
- 7-zip
- Phenom II X4 955
| Ảnh đã được thu nhỏ. Vui lòng nhấn vào đây để xem kích thước thật 971x830 với dung lượng 173KB. |
- i3 2100
| Ảnh đã được thu nhỏ. Vui lòng nhấn vào đây để xem kích thước thật 970x845 với dung lượng 174KB. |
B. Bảng so sánh rút gọn và Đánh giá chung:
- 3Dmark 06:
- Khi không sử dụng VGA HD6870 nền tảng AMD đã cho thấy sự già nua của mình trong kiến trúc IGP khi thua sút Intel ở cả điểm tổng lẫn SM 2.0 và SM 3.0, chỉ vượt trợ ở điểm CPU có lẽ vì 4 core thực.
- Khi có sự góp mặt của HIS 6870 Turbo, thứ tự các điểm số chỉ có một chút xáo trộn ở điểm Tổng, điểm CPU gần như giữ nguyên. Có thể thấy ở phép thử này thì lợi thế 2 core nhiều hơn đã giúp Phenom II X4 955 thắng thế khá nhiều ở điểm CPU - 3Dmark Vantage
- Ở phép thử bằng 3Dmark Vantage đã cho thấy sự vượt trội của nhân đồ họa bên trong CPU SnB thế hệ mới so với HD4xxx của AMD khi vượt lên trên gần 4 lần khi không sử dụng HD6870, khi sử dụng HD6870 thì khoảng cách này gần như đã được san bằng =) - Cinebench
- Trong phép thử chỉ tận dụng hiệu năng CPU này, một lần nữa chúng ta lại thấy được sự vượt trội của kiến trúc SnB khi điểm Cinebench R10 single core có sự chênh lệch khá lớn so với Phenom II X4 955, còn về tổng thể thì không có gì bất ngờ khi Phenom II X4 955 chiến thắng khi sở hữu 4 core thực, i3 2100 dù có trang bị công nghệ HT cải thiện khá nhiều hiệu năng thì vẫn đuổi không kịp. - Fritz Chess
- 7-zip
- Có lẽ FC và 7zip tận dụng đa nhân tốt nên 955 bỏ lại i3 2100 khá xa.
=> Qua những phép thử tận dụng CPU tốt cũng có thể thấy sự vượt lên của BXL AMD với 4 core thực, nhưng cũng phần nào cho thấy được sự nguy hiểm của BXL Intel trong những phép thử sau, Gaming, vốn được cho là chưa tận dụng tốt đa nhân và vốn là thế mạnh của Core i
IV. Gaming:
- Trong máy chỉ có 1 số game để test nên mọi người thông cảm
A. Kết quả BenchMark
*Tất cả các game đều test ở độ phân giải 1680*1050, mức độ chi tiết đều trên mức High (tùy từng game và mỗi game đều có ScreenShot mức Setting riêng), bật AA ở mức 4x.
- DMC 4
Setting | Ảnh đã được thu nhỏ. Vui lòng nhấn vào đây để xem kích thước thật 1228x768 với dung lượng 84KB. |
- Phenom II X4 955
- HD4250
| Ảnh đã được thu nhỏ. Vui lòng nhấn vào đây để xem kích thước thật 1228x768 với dung lượng 99KB. |
- HD6870
| Ảnh đã được thu nhỏ. Vui lòng nhấn vào đây để xem kích thước thật 1228x768 với dung lượng 98KB. |
- i3 2100
- HD2000
| Ảnh đã được thu nhỏ. Vui lòng nhấn vào đây để xem kích thước thật 1228x768 với dung lượng 101KB. |
- HD6870
| Ảnh đã được thu nhỏ. Vui lòng nhấn vào đây để xem kích thước thật 1228x768 với dung lượng 99KB. |
- FarCry 2
Setting | Ảnh đã được thu nhỏ. Vui lòng nhấn vào đây để xem kích thước thật 923x537 với dung lượng 84KB. |
- Phenom II X4 955
| Ảnh đã được thu nhỏ. Vui lòng nhấn vào đây để xem kích thước thật 970x452 với dung lượng 53KB. |
- i3 2100
| Ảnh đã được thu nhỏ. Vui lòng nhấn vào đây để xem kích thước thật 763x427 với dung lượng 46KB. |
- Just Cause 2
Setting | Ảnh đã được thu nhỏ. Vui lòng nhấn vào đây để xem kích thước thật 1228x768 với dung lượng 138KB. |
- Phenom II X4 955
| Ảnh đã được thu nhỏ. Vui lòng nhấn vào đây để xem kích thước thật 1228x768 với dung lượng 124KB. |
- i3 2100
| Ảnh đã được thu nhỏ. Vui lòng nhấn vào đây để xem kích thước thật 1228x768 với dung lượng 124KB. |
- Mafia II
Setting | Ảnh đã được thu nhỏ. Vui lòng nhấn vào đây để xem kích thước thật 1228x768 với dung lượng 87KB. |
- Phenom II X4 955
| Ảnh đã được thu nhỏ. Vui lòng nhấn vào đây để xem kích thước thật 1680x1050 với dung lượng 87KB. |
i3 2100
| Ảnh đã được thu nhỏ. Vui lòng nhấn vào đây để xem kích thước thật 1228x768 với dung lượng 56KB. |
Resident Evil 5
Setting | Ảnh đã được thu nhỏ. Vui lòng nhấn vào đây để xem kích thước thật 1228x768 với dung lượng 47KB. |
| Ảnh đã được thu nhỏ. Vui lòng nhấn vào đây để xem kích thước thật 1228x768 với dung lượng 47KB. |
- Phenom II X4 955
| Ảnh đã được thu nhỏ. Vui lòng nhấn vào đây để xem kích thước thật 1228x768 với dung lượng 120KB. |
| Ảnh đã được thu nhỏ. Vui lòng nhấn vào đây để xem kích thước thật 1228x768 với dung lượng 112KB. |
- i3 2100
| Ảnh đã được thu nhỏ. Vui lòng nhấn vào đây để xem kích thước thật 1228x768 với dung lượng 122KB. |
| Ảnh đã được thu nhỏ. Vui lòng nhấn vào đây để xem kích thước thật 1228x768 với dung lượng 113KB. |
S.T.A.L.K.E.R
Setting | Ảnh đã được thu nhỏ. Vui lòng nhấn vào đây để xem kích thước thật 930x437 với dung lượng 97KB. |
- Phenom II X4 955
| Ảnh đã được thu nhỏ. Vui lòng nhấn vào đây để xem kích thước thật 1018x440 với dung lượng 111KB. |
- i3 2100
| Ảnh đã được thu nhỏ. Vui lòng nhấn vào đây để xem kích thước thật 1004x437 với dung lượng 111KB. |
Street Fighter IV
Setting | Ảnh đã được thu nhỏ. Vui lòng nhấn vào đây để xem kích thước thật 1228x768 với dung lượng 135KB. |
| Ảnh đã được thu nhỏ. Vui lòng nhấn vào đây để xem kích thước thật 1228x768 với dung lượng 136KB. |
- Phenom II X4 955
| Ảnh đã được thu nhỏ. Vui lòng nhấn vào đây để xem kích thước thật 1228x768 với dung lượng 99KB. |
| Ảnh đã được thu nhỏ. Vui lòng nhấn vào đây để xem kích thước thật 1228x768 với dung lượng 106KB. |
- i3 2100
| Ảnh đã được thu nhỏ. Vui lòng nhấn vào đây để xem kích thước thật 1228x768 với dung lượng 101KB. |
| Ảnh đã được thu nhỏ. Vui lòng nhấn vào đây để xem kích thước thật 1228x768 với dung lượng 100KB. |
B. Tổng hợp
- DMC 4
- Có vẻ như game này đã cũ và không tận dụng tốt đa nhân nên SnB đã chiến thắng tuyệt đối.
- RE5
- Game này cũng không khá hơn DMC4 chút nào khi i3 vẫn thắng tuyệt đối
- Just Cause 2
- Game này hầu như không có sự khác biệt, (chuẩn bị ăn gạch với cái c-hart quá 3D)
- Mafia 2
- Vẫn thế, không có sự cách biệt và vẫn là sự 3D của cái c-hart
- Street Fighter IV
- S.T.A.L.K.E.R
- Game này có chút ít sự chênh lệch có lợi cho AMD nhưng kg quá nhiều, nên thôi coi như tương đương
- FarCry 2
- Lại tương đương, hic, chả có gì để chém cả
=> Trong mảng Gaming này, cũng là mục tiêu chính của bài Review, có thể nói 2 BXL này "một 9 và một 10" (như chị em nhà Davalos vậy :'>), một bên tận dụng sức mạnh của kiến trúc mới, một bên tận dũng vốn tự có của kiến trúc cũ, dùng thịt đè người. Do không có game tận dụng đa nhân để test nên không thể tận dụng thịt của em 955 được
V. Kết luận:
- Mỗi BXL đều có điểm mạnh và yếu riêng, với tầm giá 4tr cho combo Mainboard và CPU như 2 combo trên thì người dùng nên cân nhắc kĩ so với nhu cầu của mình, Combo AMD vừa mạnh mẽ trong Gaming vừa mạnh về công việc (render cũng tàm tạm không đến nỗi nào) nhờ lợi thế nhiều core, Combo Intel do ít core nên đành chấp nhận chuyên gaming. Chỉ dám nhận xét chừng đó kg dám lạm bàn nữa để mọi người tự nhận xét
//lưu ý con 955 này là bản 95W nên đừng ai xoắn cắm trên GM M7 nha